Nghĩa của từ "descend to" trong tiếng Việt

"descend to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

descend to

US /dɪˈsend tə/
UK /dɪˈsend tə/
"descend to" picture

cụm động từ

hạ mình, sa sút, tụt dốc

To do something that makes people stop respecting you.

Ví dụ:

After his scandalous behavior, the once-respected politician descended to accepting bribes, losing all credibility.

Sau hành vi tai tiếng của mình, chính trị gia từng được kính trọng đã tụt dốc đến mức chấp nhận nhận hối lộ, mất hết uy tín.