Nghĩa của từ depth trong tiếng Việt
depth trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
depth
US /depθ/
UK /depθ/

danh từ
chiều sâu, bề sâu, độ sâu, độ dày, sự sâu xa, tính thâm trầm, tầm hiểu biết, năng lực, chỗ thầm kín, chỗ tận cùng, vực thẳm
The distance from the top or surface to the bottom of something.
Ví dụ:
The shallow water of no more than 12 feet in depth.
Vùng nước nông có độ sâu không quá 12 feet.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: