Nghĩa của từ deposition trong tiếng Việt
deposition trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
deposition
US /ˌdep.əˈzɪʃ.ən/
UK /ˌdep.əˈzɪʃ.ən/

danh từ
sự lắng đọng, sự lật đổ, sự phế truất, lời khai, bản tường trình
The natural process of leaving a layer of a substance on rocks or soil; a substance left in this way.
Ví dụ:
The deposition of minerals on the rocks gave them a sparkling appearance.
Sự lắng đọng khoáng chất trên đá khiến chúng có vẻ ngoài lấp lánh.
Từ liên quan: