Nghĩa của từ deposit trong tiếng Việt

deposit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deposit

US /dɪˈpɑː.zɪt/
UK /dɪˈpɑː.zɪt/
"deposit" picture

danh từ

khoản tiền gửi vào tài khoản, tiền đặt cọc, tiền ký quỹ, lớp chất đọng lại, trầm tích

A sum payable as a first installment on the purchase of something or as a pledge for a contract, the balance being payable later.

Ví dụ:

We've saved enough for a deposit on a house.

Chúng tôi đã tiết kiệm đủ để đặt cọc mua một căn nhà.

động từ

gửi (tiền) vào ngân hàng để lấy lãi, ký thác, đặt cọc, ký quỹ, đặt, lắng xuống

Put or set down (something or someone) in a specific place, typically unceremoniously.

Ví dụ:

He deposited a pile of schoolbooks on the kitchen table.

Anh ấy đặt một chồng sách trên bàn bếp.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: