Nghĩa của từ deduct trong tiếng Việt

deduct trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deduct

US /dɪˈdʌkt/
UK /dɪˈdʌkt/
"deduct" picture

động từ

lấy đi, khấu trừ, trừ đi

to take away money, points, etc., from a total amount

Ví dụ:

By deducting the monthly fee from her checking account, Yi was able to make her account balance.

Do việc khấu trừ tiền thù lao hàng tháng vào tài khoản vãng lai, Yi đã có thể thực hiện cân bằng thu chi tài khoản của mình

Từ liên quan: