Nghĩa của từ "debit card" trong tiếng Việt

"debit card" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

debit card

US /ˈdeb.ɪt ˌkɑːd/
"debit card" picture

danh từ

thẻ ghi nợ

A small plastic card that can be used as a method of payment, the money being taken from your bank account automatically.

Ví dụ:

When you buy goods or get cash with a debit card, the money is taken from your bank account right away.

Khi bạn mua hàng hoặc nhận tiền mặt bằng thẻ ghi nợ, tiền sẽ được lấy ngay từ tài khoản ngân hàng của bạn.