Nghĩa của từ dainty trong tiếng Việt

dainty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dainty

US /ˈdeɪn.t̬i/
UK /ˈdeɪn.t̬i/
"dainty" picture

tính từ

xinh xắn, thanh nhã, dễ thương, chọn lọc, cầu kỳ

(of people and things) small and pretty in a way that people find attractive.

Ví dụ:

a dainty porcelain cup

chiếc cốc sứ xinh xắn

Từ đồng nghĩa: