Nghĩa của từ cynicism trong tiếng Việt

cynicism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cynicism

US /ˈsɪn.ə.sɪ.zəm/
UK /ˈsɪn.ə.sɪ.zəm/
"cynicism" picture

danh từ

thái độ hoài nghi, sự hoài nghi, chủ nghĩa hoài nghi

The belief that people are only interested in themselves and are not sincere.

Ví dụ:

He's often been accused of cynicism in his attitude toward politics.

Ông ấy thường bị cáo buộc là có thái độ hoài nghi đối với chính trị.

Từ liên quan: