Nghĩa của từ cynical trong tiếng Việt
cynical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cynical
US /ˈsɪn.ɪ.kəl/
UK /ˈsɪn.ɪ.kəl/

tính từ
hoài nghi, yếm thế
Not believing that something good will happen or that something is important.
Ví dụ:
I'm a bit cynical about the benefits of the plan.
Tôi hơi hoài nghi về lợi ích của kế hoạch.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: