Nghĩa của từ cycling trong tiếng Việt
cycling trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cycling
US /ˈsaɪ.klɪŋ/
UK /ˈsaɪ.klɪŋ/

danh từ
(môn) đua xe đạp, đạp xe
The sport or activity of riding a bicycle. Bicycle racing has three main forms: road racing (typically over long distances), track racing (on an oval track), and cyclocross (over rough, open country).
Ví dụ:
We did a lot of cycling in France last year.
Chúng tôi đã đạp xe rất nhiều ở Pháp năm ngoái.