Nghĩa của từ crusade trong tiếng Việt
crusade trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
crusade

danh từ
cuộc Thập tự chinh, chiến dịch vận động mạnh mẽ
Any of the wars fought in Palestine by European Christian countries against the Muslims in the Middle Ages.
The First Crusade began in 1096.
Cuộc Thập tự chinh lần thứ nhất bắt đầu vào năm 1096.
A long and determined effort to achieve something that you believe to be right or to stop something that you believe to be wrong.
She led a crusade against smoking in public places.
Cô ấy dẫn đầu chiến dịch chống hút thuốc nơi công cộng.
động từ
chiến đấu, vận động mạnh mẽ
To make a long and determined effort to achieve something that you believe to be right or to stop something you believe to be wrong.
They crusaded for environmental protection.
Họ đã vận động mạnh mẽ cho việc bảo vệ môi trường.