Nghĩa của từ campaign trong tiếng Việt
campaign trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
campaign
US /kæmˈpeɪn/
UK /kæmˈpeɪn/

danh từ
chiến dịch, cuộc vận động
An organized course of action to achieve a goal.
Ví dụ:
the campaign for a full inquiry into the regime
chiến dịch đòi hỏi một cuộc điều tra đầy đủ về chế độ
động từ
vận động
To take part in or lead a campaign, for example to achieve social or political change, or in order to win an election.
Ví dụ:
people who campaigned against child labor
những người đã vận động chống lại lao động trẻ em
Từ liên quan: