Nghĩa của từ cripple trong tiếng Việt
cripple trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cripple
US /ˈkrɪp.əl/
UK /ˈkrɪp.əl/

danh từ
người què quặt, người què
An offensive phrase for someone who finds it difficult to have or express feelings.
Ví dụ:
Her accused his mother of being an emotional cripple who has no idea what her children want or need.
Cô ấy buộc tội mẹ anh ta là một người què quặt về mặt cảm xúc, người không biết con mình muốn gì và cần gì.
động từ
làm què, làm tàn tật, làm hỏng, phá hỏng, làm lụn bại, làm tê liệt
To damage somebody’s body so that they cannot walk or move well.
Ví dụ:
He was crippled by polio as a child.
Anh ấy bị tàn tật vì bệnh bại liệt khi còn nhỏ.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: