Nghĩa của từ crater trong tiếng Việt

crater trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crater

US /ˈkreɪ.t̬ɚ/
UK /ˈkreɪ.t̬ɚ/
"crater" picture

danh từ

miệng núi lửa, hố

The round hole at the top of a volcano, or a hole in the ground similar to this.

Ví dụ:

The meteorite left a crater six feet deep.

Thiên thạch để lại miệng núi lửa sâu sáu feet.

động từ

giảm, sụp đổ, thất bại, gây ảnh hưởng

(of a price, market, business, etc.) to fall or fail suddenly.

Ví dụ:

The financial crisis circled the globe, sending financial markets cratering.

Cuộc khủng hoảng tài chính bao trùm toàn cầu, khiến thị trường tài chính sụp đổ.

Từ đồng nghĩa: