Nghĩa của từ crab trong tiếng Việt

crab trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crab

US /kræb/
UK /kræb/
"crab" picture

danh từ

cua, quả táo dại, người hay gắt gỏng, sự thất bại

A sea creature with five pairs of legs and a round, flat body covered by a shell, or its flesh eaten as food.

Ví dụ:

All the shops on the seafront had crabs for sale.

Tất cả các cửa hàng bên bờ biển đều có cua để bán.

động từ

cào xé, vồ, quắp (chim ưng), công kích chê bai, chỉ trích (ai)

Move sideways or obliquely.

Ví dụ:

The hawk is crabbing their prey.

Diều hâu đang vồ lấy con mồi của chúng.