Nghĩa của từ courage trong tiếng Việt

courage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

courage

US /ˈkɝː.ɪdʒ/
UK /ˈkɝː.ɪdʒ/
"courage" picture

danh từ

sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí

The ability to do something that frightens one; bravery.

Ví dụ:

She called on all her courage to face the ordeal.

Cô ấy kêu gọi tất cả sự can đảm của mình để đối mặt với thử thách.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: