Nghĩa của từ "couch potato" trong tiếng Việt
"couch potato" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
couch potato
US /ˈkaʊtʃ pəˌteɪ.təʊ/

danh từ
người lười biếng, người ngồi không cả ngày, chỉ người suốt ngày dán mắt vào màn hình ti vi
A person who spends a lot of time sitting and watching television.
Ví dụ:
It is no good you being a couch potato.
Thật không tốt khi bạn là người lười biếng.