Nghĩa của từ costly trong tiếng Việt
costly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
costly
US /ˈkɑːst.li/
UK /ˈkɑːst.li/

tính từ
đắt tiền, quý giá, tốn tiền, tốn kém, tai hại, hao tiền tốn của
Costing a lot; expensive.
Ví dụ:
Major problems require costly repairs.
Các vấn đề lớn cần sửa chữa tốn kém.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: