Nghĩa của từ corruption trong tiếng Việt
corruption trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
corruption
US /kəˈrʌp.ʃən/
UK /kəˈrʌp.ʃən/

danh từ
sự tham nhũng, sự đồi trụy, sự mục nát, sự thối rữa, sự sửa đổi làm sai lạc
Dishonest or fraudulent conduct by those in power, typically involving bribery.
Ví dụ:
The film is about a young police officer and his struggle to expose corruption in the force.
Phim kể về một cảnh sát trẻ và cuộc đấu tranh của anh ta để vạch trần nạn tham nhũng trong lực lượng.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: