Nghĩa của từ "cordon bleu" trong tiếng Việt

"cordon bleu" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cordon bleu

US /ˌkɔːr.dɑːn ˈbluː/
UK /ˌkɔːr.dɑːn ˈbluː/
"cordon bleu" picture

tính từ

theo tiêu chuẩn cao nhất, theo phương pháp cordon bleu (được bao quanh bởi pho mát, sau đó được tẩm bột và chiên áp chảo hoặc chiên ngập dầu)

(of food) prepared to the highest standard, especially in the way that is typical of traditional French cooking.

Ví dụ:

The hotel is famous for its cordon bleu dining.

Khách sạn nổi tiếng với dịch vụ ăn uống theo tiêu chuẩn cao nhất.

Từ liên quan: