Nghĩa của từ coping trong tiếng Việt

coping trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

coping

US /ˈkoʊ.pɪŋ/
UK /ˈkoʊ.pɪŋ/
"coping" picture

danh từ

(kiến trúc) mái tường, đầu tường, sự đối phó

A row of stones, bricks, or other material, often rounded or sloping, that forms the top part of a wall.

Ví dụ:

The height of the wall from the ground to the coping is 36 feet.

Chiều cao của bức tường từ mặt đất đến mái tường là 36 feet.

tính từ

đối phó

That enables somebody to deal with something difficult.

Ví dụ:

a coping mechanism

cơ chế đối phó

Từ liên quan: