Nghĩa của từ "contact center" trong tiếng Việt
"contact center" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
contact center
US /ˈkɒn.tækt ˈsen.tər/

danh từ
trung tâm cuộc gọi, tổng đài chăm sóc khách hàng đa kênh
An office where people communicate with the customers of a company by phone, email, etc., for example, answering questions and dealing with complaints.
Ví dụ:
The company has a 24-hour contact center with contractors on hand to deal immediately with any problems.
Công ty có một trung tâm cuộc gọi 24 giờ với các nhà thầu túc trực để giải quyết ngay lập tức mọi vấn đề.
Từ đồng nghĩa: