Nghĩa của từ constitutional trong tiếng Việt

constitutional trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

constitutional

US /ˌkɑːn.stəˈtuː.ʃən.əl/
UK /ˌkɑːn.stəˈtuː.ʃən.əl/
"constitutional" picture

tính từ

(thuộc) hiến pháp, lập hiến, thể tạng, thể chất, hợp hiến

Allowed by or contained in a constitution.

Ví dụ:

Presidential power was reduced by a constitutional amendment in 1991.

Quyền lực của tổng thống đã bị giảm bớt bởi sửa đổi hiến pháp vào năm 1991.

Từ trái nghĩa:

danh từ

sự đi tản bộ, sự đi dạo, hiến pháp, thể tạng, thể chất

A walk that you often do to keep yourself healthy.

Ví dụ:

She's nearly 86 and still takes a constitutional every morning.

Bà ấy đã gần 86 tuổi và vẫn đi tản bộ mỗi sáng.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: