Nghĩa của từ consent trong tiếng Việt
consent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
consent
US /kənˈsent/
UK /kənˈsent/

danh từ
sự đồng ý, sự ưng thuận, sự cho phép
Permission or agreement.
Ví dụ:
They can't publish your name without your consent.
Họ không thể xuất bản tên của bạn mà không có sự đồng ý của bạn.
Từ đồng nghĩa:
động từ
đồng ý, bằng lòng, tán thành, ưng thuận
To agree to do something, or to allow someone to do something.
Ví dụ:
Very reluctantly, I've consented to lend her my car.
Rất miễn cưỡng, tôi đã đồng ý cho cô ấy mượn xe của mình.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: