Nghĩa của từ congenital trong tiếng Việt
congenital trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
congenital
US /kənˈdʒen.ə.t̬əl/
UK /kənˈdʒen.ə.t̬əl/

tính từ
bẩm sinh
(of a disease or medical condition) existing since or before birth.
Ví dụ:
Children born to mothers who smoked were at risk of congenital heart disease.
Trẻ sinh ra từ mẹ hút thuốc có nguy cơ mắc bệnh tim bẩm sinh.
Từ đồng nghĩa: