Nghĩa của từ confirm trong tiếng Việt

confirm trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

confirm

US /kənˈfɝːm/
UK /kənˈfɝːm/
"confirm" picture

động từ

xác nhận, xác định, thừa nhận, chứng thực, phê chuẩn

Establish the truth or correctness of (something previously believed, suspected, or feared to be the case).

Ví dụ:

If these fears are confirmed, the outlook for the economy will be dire.

Nếu những lo ngại này được xác nhận, triển vọng của nền kinh tế sẽ rất thảm khốc.