Nghĩa của từ complicate trong tiếng Việt

complicate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

complicate

US /ˈkɑːm.plə.keɪt/
UK /ˈkɑːm.plə.keɪt/
"complicate" picture

động từ

làm phức tạp, làm rắc rối

To make something more difficult to deal with, do, or understand.

Ví dụ:

It will only complicate the situation if we invite his old girlfriend as well.

Nó sẽ chỉ làm phức tạp thêm tình hình nếu chúng ta mời cả bạn gái cũ của anh ta.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: