Nghĩa của từ commission trong tiếng Việt
commission trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
commission
US /kəˈmɪʃ.ən/
UK /kəˈmɪʃ.ən/

danh từ
nhiệm vụ, phận sự, sự ủy nhiệm, hội đồng, ủy ban, tiền hoa hồng, sự trang bị vũ khí
động từ
ủy nhiệm, ủy thác, đặt làm, đặt mua
Give an order for or authorize the production of (something such as a building, piece of equipment, or work of art).
Ví dụ:
The portrait was commissioned by his widow in 1792.
Bức chân dung được đặt làm bởi người góa phụ của ông ấy vào năm 1792.