Nghĩa của từ "come to terms with" trong tiếng Việt

"come to terms with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come to terms with

US /kʌm tə tɜːmz wɪð/
"come to terms with" picture

thành ngữ

đi đến thỏa thuận, chấp nhận

To gradually accept a sad situation, often the death of someone you love.

Ví dụ:

I think he's coming to terms with the death of his wife.

Tôi nghĩ anh ấy sắp chấp nhận cái chết của vợ mình.