Nghĩa của từ "come away with" trong tiếng Việt

"come away with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come away with

US /kʌm əˈweɪ wɪð/
"come away with" picture

cụm động từ

đi trốn với (ai), đi du lịch, đi đâu đó xa với (ai), ra đi

To leave a place or situation with the stated feeling, idea, condition, etc.

Ví dụ:

We came away with the impression that all was not well with their marriage.

Chúng tôi ra đi với ấn tượng rằng tất cả đều không tốt đẹp với cuộc hôn nhân của họ.