Nghĩa của từ colony trong tiếng Việt

colony trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

colony

US /ˈkɑː.lə.ni/
UK /ˈkɑː.lə.ni/
"colony" picture

danh từ

thuộc địa, khu kiều dân, khóm, cụm, bầy, khu (những người cùng nghề), tập đoàn

1.

A country or area controlled politically by a more powerful country that is often far away.

Ví dụ:

Australia and New Zealand are former British colonies.

Úc và New Zealand là thuộc địa cũ của Anh.

2.

A group of plants or animals that live together or grow in the same place.

Ví dụ:

a colony of ants

một bầy kiến

Từ liên quan: