Nghĩa của từ collateral trong tiếng Việt
collateral trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
collateral
US /kəˈlæt̬.ɚ.əl/
UK /kəˈlæt̬.ɚ.əl/

tính từ
phụ thêm, phụ trợ
Connected with something else, but in addition to it and less important.
Ví dụ:
There were collateral damages during the air strike.
Có những thiệt hại phụ trong cuộc không kích.
danh từ
tài sản thế chấp, tài sản đảm bảo
Property or something valuable that you promise to give to somebody if you cannot pay back money that you borrow.
Ví dụ:
We had put our house up as collateral for our bank loan.
Chúng tôi đã thế chấp ngôi nhà của mình để vay ngân hàng.
Từ liên quan: