Nghĩa của từ clinical trong tiếng Việt

clinical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

clinical

US /ˈklɪn.ɪ.kəl/
UK /ˈklɪn.ɪ.kəl/
"clinical" picture

tính từ

(thuộc, liên quan) đến khám/ điều trị, lâm sàng, lãnh đạm, lạnh lùng, đơn giản, giản dị

Used to refer to medical work or teaching that relates to the examination and treatment of ill people.

Ví dụ:

She recently underwent a clinical evaluation in hospital.

Gần đây cô ấy đã trải qua một cuộc đánh giá lâm sàng tại bệnh viện.

Từ liên quan: