Nghĩa của từ "climb down" trong tiếng Việt

"climb down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

climb down

US /klaɪm daʊn/
"climb down" picture

cụm động từ

chấp nhận rằng bạn đã sai và cần thay đổi quan điểm, chịu thua, nhượng bộ

To admit that you have made a mistake or that you were wrong.

Ví dụ:

The government was forced to climb down last night over its handling of pensions.

Chính phủ đã buộc phải nhượng bộ đêm qua về việc xử lý lương hưu.