Nghĩa của từ civics trong tiếng Việt

civics trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

civics

US /ˈsɪv.ɪks/
UK /ˈsɪv.ɪks/
"civics" picture

danh từ

giáo dục công dân

The study of the way in which a local government works and of the rights and duties of the people who live in the city.

Ví dụ:

Civics classes teach us about our rights and duties as members of society and active citizens.

Các lớp học về công dân dạy chúng ta về các quyền và nghĩa vụ của mình với tư cách là thành viên của xã hội và là công dân tích cực.

Từ liên quan: