Nghĩa của từ chastise trong tiếng Việt

chastise trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chastise

US /tʃæsˈtaɪz/
UK /tʃæsˈtaɪz/
"chastise" picture

động từ

khiển trách, chỉ trích, phê bình, trừng phạt, trừng trị

To criticize someone severely.

Ví dụ:

The teacher chastised the student for talking during the exam, reminding him of the rules.

Giáo viên đã khiển trách học sinh vì đã nói chuyện trong giờ thi và nhắc nhở em về các quy định.

Từ đồng nghĩa: