Nghĩa của từ berate trong tiếng Việt

berate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

berate

US /bɪˈreɪt/
UK /bɪˈreɪt/
"berate" picture

động từ

chỉ trích, mắng

To criticize or speak in an angry manner to someone.

Ví dụ:

As he left the meeting, he was berated by angry demonstrators.

Khi rời khỏi cuộc họp, ông ta đã bị những người biểu tình giận dữ chỉ trích.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: