Nghĩa của từ "chase up" trong tiếng Việt

"chase up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chase up

US /ˈtʃeɪs ʌp/
"chase up" picture

cụm động từ

nhắc nhở/ thúc giục ai làm việc gì, tìm kiếm, điều tra

To contact somebody in order to remind them to do something that they should have done already.

Ví dụ:

We need to chase up all members who have not yet paid.

Chúng ta cần phải nhắc nhở tất cả các thành viên chưa thanh toán.