Nghĩa của từ catholic trong tiếng Việt
catholic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
catholic
US /ˈkæθ.əl.ɪk/
UK /ˈkæθ.əl.ɪk/

tính từ
rộng rãi, phổ biến, (thuộc) đạo Thiên chúa, công giáo
1.
Including many different types of things.
2.
Belonging to or connected with the part of the Christian Church that has the Pope as its leader.
Ví dụ:
Are they Catholic or Protestant?
Họ theo Công giáo hay Tin lành?
danh từ
tín đồ Công giáo, người theo đạo Thiên chúa
A member of the part of the Christian Church that has the Pope as its leader.
Ví dụ:
They're Catholics.
Họ là tín đồ Công giáo.