Nghĩa của từ cane trong tiếng Việt
cane trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cane
US /keɪn/
UK /keɪn/

danh từ
cây mây, sợi mây, cây mía, trúc, lau, gậy chống, roi
The long, hollow stems of particular plants such as bamboo.
Ví dụ:
Chair seats are often woven out of cane.
Ghế ghế thường được dệt từ sợi mây.
động từ
đánh bằng roi, quất
To hit somebody with a cane as a punishment.
Ví dụ:
He was caned in front of the whole school.
Anh ta bị đánh bằng roi trước mặt toàn trường.
Từ liên quan: