Nghĩa của từ "call to action" trong tiếng Việt

"call to action" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

call to action

US /ˌkɔːl tuː ˈæk.ʃən/
"call to action" picture

danh từ

lời kêu gọi hành động

Something such as a speech, piece of writing, or act that asks or encourages people to take action about a problem.

Ví dụ:

The film is a call to action on climate change.

Bộ phim là lời kêu gọi hành động về biến đổi khí hậu.