Nghĩa của từ cage trong tiếng Việt

cage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cage

US /keɪdʒ/
UK /keɪdʒ/
"cage" picture

danh từ

lồng, chuồng, cũi, nhà giam, nhà lao, buồng, bộ khung/ sườn

A structure of bars or wires in which birds or other animals are confined.

Ví dụ:

She kept a canary in a cage.

Cô ấy nuôi một con chim hoàng yến trong một cái lồng.

động từ

nhốt vào lồng, nhốt vào cũi, giam giữ

Confine in a cage.

Ví dụ:

The parrot screamed, furious at being caged.

Con vẹt hét lên, tức giận vì bị nhốt vào lồng.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: