Nghĩa của từ but trong tiếng Việt
but trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
but
US /bʌt/
UK /bʌt/

danh từ
điều phản đối, điều trái lại
An argument against something; an objection.
Ví dụ:
I have no buts.
Tôi không có điều phản đối.
trạng từ
liên từ
nhưng, nhưng mà, mà lại không
Used to introduce a phrase or clause contrasting with what has already been mentioned.
Ví dụ:
He stumbled but didn't fall.
Anh ta loạng choạng nhưng không ngã.
Từ đồng nghĩa:
giới từ
trừ ra, ngoài ra
Except; apart from; other than.
Ví dụ:
In Texas, we were never anything but poor.
Ở Texas, chúng tôi không bao giờ là bất cứ điều gì ngoài nghèo.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: