Nghĩa của từ "business manager" trong tiếng Việt

"business manager" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

business manager

US /ˈbɪz.nɪs ˈmæn.ɪ.dʒər/
"business manager" picture

danh từ

giám đốc kinh doanh

A person in a company whose job is to manage one of its departments or areas of activity.

Ví dụ:

He wants to become a business manager in a big company.

Anh ấy muốn trở thành giám đốc kinh doanh trong một công ty lớn.