Nghĩa của từ bucket trong tiếng Việt
bucket trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bucket
US /ˈbʌk.ɪt/
UK /ˈbʌk.ɪt/

danh từ
thùng, xô, số lượng nhiều
A roughly cylindrical open container, typically made of metal or plastic, with a handle, used to hold and carry liquids or other material.
Ví dụ:
a bucket and spade
một cái xô và cái thuổng
Từ đồng nghĩa:
động từ
chèo vội vàng, rơi như trút, bắt chạy quá sức
Rain heavily.
Ví dụ:
It was still bucketing down.
Trời vẫn đang mưa rơi như trút.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: