Nghĩa của từ bob trong tiếng Việt
bob trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bob
US /bɑːb/
UK /bɑːb/

danh từ
tóc bob, đồng silinh, động tác khẽ nhún đầu gối cúi chào
A hairstyle in which the hair is cut at the same fairly short or medium length all the way around.
Ví dụ:
She wears her hair in a bob.
Cô ấy để tóc bob.
động từ
nhấp nhô, lắc lư, lắc đầu, nhún gối chào, phấp phới, cắt tóc bob
To move or make something move quickly up and down, especially in water.
Ví dụ:
Tiny boats bobbed up and down in the harbor.
Những con thuyền nhỏ nhấp nhô trong bến cảng.
Từ liên quan: