Nghĩa của từ "blood orange" trong tiếng Việt

"blood orange" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

blood orange

US /ˈblʌd ˌɒr.ɪndʒ/
"blood orange" picture

danh từ

cam máu, cam đỏ

A type of orange (= fruit) that has red flesh.

Ví dụ:

The blood orange is a mutant of the sweet orange.

Cam máu là một biến thể của cam ngọt.