Nghĩa của từ benchmark trong tiếng Việt

benchmark trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

benchmark

US /ˈbentʃ.mɑːrk/
UK /ˈbentʃ.mɑːrk/
"benchmark" picture

danh từ

tiêu chuẩn, dấu làm chuẩn, điểm chuẩn

A level of quality that can be used as a standard when comparing other things.

Ví dụ:

Her outstanding performances set a new benchmark for singers throughout the world.

Những màn trình diễn xuất sắc của cô ấy đã đặt ra một tiêu chuẩn mới cho các ca sĩ trên khắp thế giới.

Từ đồng nghĩa:

động từ

so sánh, làm chuẩn, đạt điểm chuẩn

To measure the quality of something by comparing it with something else of an accepted standard.

Ví dụ:

His reports said that all schools should be benchmarked against the best.

Các báo cáo của ông ấy nói rằng tất cả các trường nên được so sánh với những trường tốt nhất.

tính từ

(thuộc) điểm chuẩn, tiêu chuẩn

Used as a standard when comparing other things.

Ví dụ:

Teachers give benchmark tests to see whether students are grasping the new curriculum.

Giáo viên gửi điểm chuẩn bài kiểm tra để xem học sinh có nắm bắt chương trình mới hay không.