Nghĩa của từ behave trong tiếng Việt

behave trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

behave

US /bɪˈheɪv/
UK /bɪˈheɪv/
"behave" picture

động từ

ăn ở, đối xử, cư xử, chạy

Act or conduct oneself in a specified way, especially toward others.

Ví dụ:

He always behaved like a gentleman.

Anh ấy luôn cư xử như một quý ông.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: