Nghĩa của từ beetle trong tiếng Việt

beetle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

beetle

US /ˈbiː.t̬əl/
UK /ˈbiː.t̬əl/
"beetle" picture

danh từ

bọ cánh cứng, người cận thị, cái chày

An insect of an order distinguished by forewings typically modified into hard wing cases (elytra) that cover and protect the hind wings and abdomen.

Ví dụ:

We used to catch and play with beetles when we were young.

Khi còn nhỏ chúng ta thường bắt và chơi với bọ cánh cứng.

động từ

giã bằng chày, đập bằng chày, đi vội vã, đi ra, nhô ra

Make one's way hurriedly or with short, quick steps.

Ví dụ:

The tourist beetled off.

Khách du lịch đi vội vã.

Từ đồng nghĩa: